croix

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

croix

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
croix
/kʁwa/
croix
/kʁwa/

croix gc /kʁwa/

  1. Giá chữ thập (để cột người xử tử vào).
  2. Thánh giá; huân chương.
    Croix de la Libération — huân chương Giải phóng
  3. Dấu chữ thập, dấu gạch tréo.
    Mettre une croix en marge — ghi một dấu chữ thập ở lề
  4. (Nghĩa bóng) Nỗi đau khổ.
    Chacun a sa croix; chacun porte sa croix — ai cũng có nỗi đau khổ của mình
    aller au-devant de quelqu'un avec la croix et la bannière — đón tiếp ai long trọng
    c’est la croix et la bannière — xem bannière
    croix gammée — chữ thập ngoặc
    en croix — bắt tréo
    Mettre des bâtons en croix — để bắt tréo gậy
    faire une croix à; faire une croix sur — (thân mật) từ bỏ vĩnh viễn
    faire une croix à la cheminée — (thân mật) coi như lạ lùng lắm
    mettre quelque chose au pied de la croix — chịu đựng cái gì của Chúa
    prendre la croix — gia nhập đoàn quân chữ thập
    Croix-Rouge — Hội chữ thập đỏ

Tham khảo[sửa]