cung mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˧ mə̰ʔjŋ˨˩kuŋ˧˥ mḛn˨˨kuŋ˧˧ məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˥ meŋ˨˨kuŋ˧˥ mḛŋ˨˨kuŋ˧˥˧ mḛŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

cung mệnh

  1. Cung bản thân trong số tử vi, đứng đầu mười hai cung.
    Cha mẹ, vợ, con, anh em, tài sản

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]