Bước tới nội dung

căn tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˧ tïŋ˧˥kaŋ˧˥ tḭ̈n˩˧kaŋ˧˧ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˥ tïŋ˩˩kan˧˥˧ tḭ̈ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Căn: gốc rễ; tính: tính chất

Danh từ

[sửa]

căn tính

  1. Bản tính của con người.
    Căn tính tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trường Chinh)

Tham khảo

[sửa]