căn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˧ | kaŋ˧˥ | kaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˥ | kan˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
căn
- Nhà nhỏ lắm.
- Hội nghị diễn ra tại một căn lán nhỏ (Võ Nguyên Giáp)
- Gian nhà.
- Ngôi nhà chỉ có hai căn.
- (Toán học) Số mà lũy thừa bậc n bằng số đã cho.
- 4 là căn bậc hai của 16.
- 3 là căn bậc ba của 27.
Từ liên hệ[sửa]
Dịch[sửa]
- Phép tính trong toán học
Tham khảo[sửa]
- "căn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)