Bước tới nội dung

dào dạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːw˨˩ za̰ːʔt˨˩jaːw˧˧ ja̰ːk˨˨jaːw˨˩ jaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˧ ɟaːt˨˨ɟaːw˧˧ ɟa̰ːt˨˨

Tính từ

[sửa]

dào dạt

  1. Như dạt dào.
    Sóng xô dào dạt.
    Tình yêu dào dạt trong lòng.

Tham khảo

[sửa]
  • Dào dạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam