Bước tới nội dung

dá hai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dá hai

  1. một làn điệu dân ca của người Nùng vùng phía đông Cao Bằng.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dá hai

  1. một làn điệu dân ca của người Nùng vùng phía đông Cao Bằng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên