dân chính
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ ʨïŋ˧˥ | jəŋ˧˥ ʨḭ̈n˩˧ | jəŋ˧˧ ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ ʨïŋ˩˩ | ɟən˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
dân chính
- Công việc hành chính thực hiện các chính sách, chế độ liên quan đến đời sống của người dân.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).