dân chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ ʨïŋ˧˥jəŋ˧˥ ʨḭ̈n˩˧jəŋ˧˧ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ ʨïŋ˩˩ɟən˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

dân chính

  1. Công việc hành chính thực hiện các chính sách, chế độ liên quan đến đời sống của người dân.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).