chính sách
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ sajk˧˥ | ʨḭ̈n˩˧ ʂa̰t˩˧ | ʨɨn˧˥ ʂat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ ʂajk˩˩ | ʨḭ̈ŋ˩˧ ʂa̰jk˩˧ |
Danh từ[sửa]
chính sách
- Tập hợp những cách thức, phương hướng làm việc trong một hay nhiều lĩnh vực nhất định mà một tổ chức dựa theo đó hoạt động.
- Chính phủ Hoa Kỳ thay đổi chính sách với Miến Điện vì trừng phạt không có hiệu quả.