Bước tới nội dung

dân trời đất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ ʨə̤ːj˨˩ ɗət˧˥jəŋ˧˥ tʂəːj˧˧ ɗə̰k˩˧jəŋ˧˧ tʂəːj˨˩ ɗək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ tʂəːj˧˧ ɗət˩˩ɟən˧˥˧ tʂəːj˧˧ ɗə̰t˩˧

Tục ngữ

[sửa]

dân trời đất

  1. Người liều mạng, cố chấp.
    Nghe đâu y cũng là dân trời đất lắm (Chân trời tím, Văn Quang).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)