Bước tới nội dung

déprécier

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /de.pʁe.sje/

Ngoại động từ

[sửa]

déprécier ngoại động từ /de.pʁe.sje/

  1. Làm sụt giá, làm mất giá.
    L’inflation déprécie le papier monnaie — nạn lạm phát làm sụt giá tiền giấy
  2. Gièm pha, dè bỉu.
    L’envieux déprécie les vertus qu’il n'a pas — kẻ ghen tị gièm pha những đức tính nó không có

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]