Bước tới nội dung

gièm pha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɛ̤m˨˩ faː˧˧jɛm˧˧ faː˧˥jɛm˨˩ faː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɛm˧˧ faː˧˥ɟɛm˧˧ faː˧˥˧

Động từ

[sửa]

gièm pha

  1. Như gièm
    "Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha." (Cdao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam