dùi sương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṳj˨˩ sɨəŋ˧˧juj˧˧ ʂɨəŋ˧˥juj˨˩ ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuj˧˧ ʂɨəŋ˧˥ɟuj˧˧ ʂɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

dùi sương

  1. Dùi trống trong đêm sương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]