dương vây dương càng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəŋ˧˧ vəj˧˧ zɨəŋ˧˧ ka̤ːŋ˨˩jɨəŋ˧˥ jəj˧˥ jɨəŋ˧˥ kaːŋ˧˧jɨəŋ˧˧ jəj˧˧ jɨəŋ˧˧ kaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəŋ˧˥ vəj˧˥ ɟɨəŋ˧˥ kaːŋ˧˧ɟɨəŋ˧˥˧ vəj˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧ kaːŋ˧˧

Cụm từ[sửa]

dương vây dương càng

  1. Tỏ ra oai phong, có quyền lực trước người khác.
    Mới lên chức được mấy hôm đã dương vây dương càng trước anh em, bạn bè.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)