dường nào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨə̤ŋ˨˩ na̤ːw˨˩jɨəŋ˧˧ naːw˧˧jɨəŋ˨˩ naːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəŋ˧˧ naːw˧˧

Phó từ[sửa]

dường nào trgt.

  1. Đến thế nào.
    Không biết lành dở dường nào (Trương Vĩnh Ký)
  2. Biết bao.
    Non sông vĩ đại biết dường nào!.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]