thế nào
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˥ na̤ːw˨˩ | tʰḛ˩˧ naːw˧˧ | tʰe˧˥ naːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˩˩ naːw˧˧ | tʰḛ˩˧ naːw˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
[sửa]thế nào
- Tổ hợp dùng để hỏi về một điều không biết cụ thể.
- Sức khoẻ nó thế nào?
- Tình hình kinh tế thế nào?
- Tổ hợp dùng để hỏi người ngang hàng hay bậc dưới để biết điều gì đó có được chấp nhận, khẳng định hay bị bác bỏ, phủ định.
- Thế nào, có đồng ý không?
- Thế nào, mày không chịu nhận lỗi à?
- Tổ hợp dùng để chỉ một tình trạng, sự tình không hay, nhưng khó nói rõ ra.
- Dạo này cậu ta thế nào ấy.
- Tổ hợp dùng để chỉ tình trạng, sự tình, sự việc ở mức độ bất kì.
- Nói thế nào nó cũng không nghe.
- Phức tạp thế nào cũng giải quyết được.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thế nào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)