dư dật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zə̰ʔt˨˩˧˥ jə̰k˨˨˧˧ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˧˥ ɟət˨˨ɟɨ˧˥ ɟə̰t˨˨ɟɨ˧˥˧ ɟə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

dư dật

  1. Có thừa, trên mức đầy đủ.