dẫn lưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ liw˧˧jəŋ˧˩˨ lɨw˧˥jəŋ˨˩˦ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ lɨw˧˥ɟən˧˩ lɨw˧˥ɟə̰n˨˨ lɨw˧˥˧

Động từ[sửa]

dẫn lưu

  1. Thao tác dùng dụng cụ y khoa để đưa chất dịch, máu đọng trong các khoang của cơ thể ra ngoài.