Bước tới nội dung

dẫn nhiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ ɲiə̰ʔt˨˩jəŋ˧˩˨ ɲiə̰k˨˨jəŋ˨˩˦ ɲiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ ɲiət˨˨ɟən˧˩ ɲiə̰t˨˨ɟə̰n˨˨ ɲiə̰t˨˨

Động từ

[sửa]

dẫn nhiệt

  1. Để cho nhiệt truyền qua.
    Kim loại dẫn nhiệt tốt.

Tham khảo

[sửa]