Bước tới nội dung

dị nghị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭʔ˨˩ ŋḭʔ˨˩jḭ˨˨ ŋḭ˨˨ji˨˩˨ ŋi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˨˨ ŋi˨˨ɟḭ˨˨ ŋḭ˨˨

Động từ

[sửa]

dị nghị

  1. Bàn tán với ý chê trách, phản đối.
    Dân làng dị nghị về việc ấy.
    Lời dị nghị.

Tham khảo

[sửa]