dụng tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵʔŋ˨˩ təm˧˧jṵŋ˨˨ təm˧˥juŋ˨˩˨ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˨˨ təm˧˥ɟṵŋ˨˨ təm˧˥ɟṵŋ˨˨ təm˧˥˧

Động từ[sửa]

dụng tâm

  1. ý thức hướng hành động làm việc với mục đích riêng, thường là không tốt.