Bước tới nội dung

dữ thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨʔɨ˧˥ tʰə̤n˨˩˧˩˨ tʰəŋ˧˧˨˩˦ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ̰˩˧ tʰən˧˧ɟɨ˧˩ tʰən˧˧ɟɨ̰˨˨ tʰən˧˧

Tính từ

[sửa]

dữ thần

  1. Rất nhiều, rất lớn, đến mức ngoài sự tưởng tượng.
    Nó đã dữ thần.