danh y

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ i˧˧jan˧˥ i˧˥jan˧˧ i˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ i˧˥ɟajŋ˧˥˧ i˧˥˧

Danh từ[sửa]

danh y

  1. (Từ cũ) Thầy thuốc giỏi nổi tiếng.
    Hải Thượng Lãn Ông là một trong những bậc danh y tài giỏi.

Đồng nghĩa[sửa]