nổi tiếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰j˧˩˧ tiəŋ˧˥noj˧˩˨ tiə̰ŋ˩˧noj˨˩˦ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˩ tiəŋ˩˩no̰ʔj˧˩ tiə̰ŋ˩˧

Tính từ[sửa]

nổi tiếng

  1. Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến.
    Nổi tiếng là tay ngang ngạnh.
    Tác phẩm nổi tiếng.
    Nhân vật nổi tiếng.

Đồng nghĩa[sửa]

nổi danh, vang danh, lừng danh, trứ danh, nức tiếng

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]