Bước tới nội dung

lương y

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəŋ˧˧ i˧˧lɨəŋ˧˥ i˧˥lɨəŋ˧˧ i˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəŋ˧˥ i˧˥lɨəŋ˧˥˧ i˧˥˧

Danh từ

[sửa]

lương y

  1. Thầy thuốc giỏi.
    Bậc lương y.
  2. Thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân tộc hoặc bằng bài thuốc gia truyền.
    Mời lương y đến chữa bệnh.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lương y, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam