diệt tộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔt˨˩ tə̰ʔwk˨˩jiə̰k˨˨ tə̰wk˨˨jiək˨˩˨ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiət˨˨ təwk˨˨ɟiə̰t˨˨ tə̰wk˨˨

Động từ[sửa]

diệt tộc

  1. Cả họ trong gia tộc bị tiêu diệt.