douve

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
douve
/duv/
douves
/duv/

douve gc /duv/

  1. Ván thành thùng.
  2. (Nông nghiệp) Rãnh thông nước, mương.
  3. Hào (quanh thành trì; để ngựa nhảy qua.. ).
  4. (Động vật học) Sán lá gan; sán lá.

Tham khảo[sửa]