gan

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

gan

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːn˧˧ɣaːŋ˧˥ɣaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːn˧˥ɣaːn˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

gan

  1. Bộ phận trong bộ máy tiêu hoáchức năng chínhtiết ra mật để tiêu chất mỡ.
    Buồng gan.
    Gan lợn.
    Bị viêm gan
  2. Ý chí mạnh mẽ.
    Bền gan bền chí.
    Thi gan với giặc
  3. Tinh thần chịu đựng, không sợ gian khổ.
    Cực khổ khó khăn, có gan chịu đựng (Hồ Chí Minh)

Tính từ[sửa]

gan

  1. Dám làm những việc nguy hiểm.
    Anh ấy lì lợm, nhưng rất.
  2. Trgt. Không ngại, không đổi ý.
    Tôi đã tính cứ ngồi. (Nguyễn Khải)

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mangghuer[sửa]

Danh từ[sửa]

gan

  1. gan.

Tiếng Mongghul[sửa]

Liên từ[sửa]

gan

  1. .

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Ngũ Đồn[sửa]

Danh từ[sửa]

gan

  1. gan.

Tiếng Turkmen[sửa]

Danh từ[sửa]

gan (acc. xác định [please provide], số nhiều [please provide])

  1. máu.