gan
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːn˧˧ | ɣaːŋ˧˥ | ɣaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːn˧˥ | ɣaːn˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
gan
- Bộ phận trong bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết ra mật để tiêu chất mỡ.
- Buồng gan.
- Gan lợn.
- Bị viêm gan
- Ý chí mạnh mẽ.
- Bền gan bền chí.
- Thi gan với giặc
- Tinh thần chịu đựng, không sợ gian khổ.
- Cực khổ khó khăn, có gan chịu đựng (Hồ Chí Minh)
Tính từ[sửa]
gan
- Dám làm những việc nguy hiểm.
- Anh ấy lì lợm, nhưng rất.
- Trgt. Không ngại, không đổi ý.
- Tôi đã tính cứ ngồi. (Nguyễn Khải)
Tham khảo[sửa]
- "gan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mongghul[sửa]
Liên từ[sửa]
gan
- và.
Đồng nghĩa[sửa]
Tiếng Ngũ Đồn[sửa]
Danh từ[sửa]
gan
- gan.
Tiếng Turkmen[sửa]
Danh từ[sửa]
gan (số nhiều ganlar)
- máu.