Bước tới nội dung

thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩tʰan˧˧tʰan˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰajŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa]

Phồn thể

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thành

  1. Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ.
    Thành cao hào sâu.
  2. Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy.
    Thành giếng.
    Thành bể.
    Thành vại.
  3. "Thành phố" hoặc "thành thị" nói tắt.
    Mít tinh toàn thành.
    Tự vệ thành.
  4. (không còn dùng) Một phần mười.
    Vàng mười thành.

Động từ

[sửa]

thành

  1. Chuyển sang trạng thái, hình thức khác.

Tính từ

[sửa]

thành

  1. Đạt mục đích, đến kết quả.
    Công thành danh toại.
  2. Thực có.
    Nếu có lòng thành thì hãy làm đi.
    Thành tâm thành ý.

Đồng nghĩa

[sửa]

Giới từ

[sửa]

thành

  1. Hóa ra, trở nên.
    Nước sôi bốc thành hơi.
    Hai cộng với hai thành bốn.

Tham khảo

[sửa]