thành
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰa̤jŋ˨˩ | tʰan˧˧ | tʰan˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰajŋ˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
[sửa]Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa]Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]thành
Động từ
[sửa]thành
- Chuyển sang trạng thái, hình thức khác.
Tính từ
[sửa]thành
- Đạt mục đích, đến kết quả.
- Công thành danh toại.
- Thực có.
- Nếu có lòng thành thì hãy làm đi.
- Thành tâm thành ý.
Đồng nghĩa
[sửa]thực có
Giới từ
[sửa]thành
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thành”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)