thành
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ | tʰan˧˧ | tʰan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thành”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
thành
Tính từ
[sửa]thành
- Đạt mục đích, đến kết quả.
- Công thành danh toại
- Thực có.
- Nếu có lòng thành thì hãy làm đi.
- Thành tâm thành ý.
Đồng nghĩa
[sửa]- thực có
Giới từ
[sửa]thành
Tham khảo
[sửa]- "thành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)