thông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˧ | tʰəwŋ˧˥ | tʰəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˧˥ | tʰəwŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thông”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ

thông
- Cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm.
- Rừng thông.
- Nhựa thông.
- Thông phán, nói tắt.
- Thầy đề thầy thông.
Dịch
[sửa]- cây hạt trần
Động từ
[sửa]thông
Tính từ
[sửa]thông
- Nối liền nhau, xuyên suốt, không tắc, không bị ngăn cách, cản trở.
- Con đường thông hai làng.
- Hầm có lối thông ra bên ngoài.
- Hiểu rõ và chấp thuận, không còn gì thắc mắc.
- Bàn kĩ cho thông trước khi bắt tay vào làm.
- Thông chính sách.
Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰəwŋ͡m˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰəwŋ͡m˦]
Danh từ
[sửa]thông