dukke
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | dukke | dukka, dukken |
Số nhiều | dukker | dukkene |
dukke gđc
- Búp-bê.
- Barnet leker med dukker.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) utstillingsdukke: Tượng người mẫu.
Phương ngữ khác
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å dukke |
Hiện tại chỉ ngôi | dukker |
Quá khứ | dukka, dukket |
Động tính từ quá khứ | dukka, dukket |
Động tính từ hiện tại | — |
dukke
- Cúi xuống, núp xuống.
- å dukke hodet for å unngå et slag
- Dìm (xuống nước), lặn.
- Froskemannen dukket til 20 meters dyp.
- å dukke hodet under vann
- å dukke noen — Trách mắng ai.
- Hiện ra, hiện lên.
- Han dukket fram bak et tre. — Nó lộ diện sau thân cây.
- Hun dukket opp lenge etter at festen var begynt. — Cô ấy đến sau khi buổi tiệc bắt đầu.
- Det dukker stadig opp nye problemer. — Càng ngày càng xuất hiện những khó khăn mới.
Tham khảo
[sửa]- "dukke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)