Bước tới nội dung

hiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hiə̰ʔn˨˩hiə̰ŋ˨˨hiəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hiən˨˨hiə̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

hiện

  1. Bày rõ ràng ra trước mắt.
    Khôn dàn ra mặt, què quặt hiện ra chân tay. (tục ngữ)

Phó từ

[sửa]

hiện

  1. Hiện tại (nói tắt).
    Hiện anh ấy đang đi công tác.
    Tôi hiện đương chờ anh ấy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]