Bước tới nội dung

cúi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kuj˧˥kṵj˩˧kuj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kuj˩˩kṵj˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cúi

  1. Con cúi (nói tắt).
    Cán bông đánh cúi.

Động từ

[sửa]

cúi

  1. Hạ thấp đầu hoặc thân mình xuống về phía trước.
    Cúi chào.
    Cúi rạp người xuống để đạp xe.
    Cúi mặt làm thinh.

Tham khảo

[sửa]