Bước tới nội dung

duyên do

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwiən˧˧˧˧jwiəŋ˧˥˧˥jwiəŋ˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwiən˧˥ ɟɔ˧˥ɟwiən˧˥˧ ɟɔ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

duyên do

  1. Nguyên nhân, nguồn gốc trực tiếp của sự việc.
    Trình bày duyên do sự việc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Duyên do, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam