Bước tới nội dung

duy ngã độc tôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwi˧˧ ŋaʔa˧˥ ɗə̰ʔwk˨˩ ton˧˧jwi˧˥ ŋaː˧˩˨ ɗə̰wk˨˨ toŋ˧˥jwi˧˧ ŋaː˨˩˦ ɗəwk˨˩˨ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwi˧˥ ŋa̰ː˩˧ ɗəwk˨˨ ton˧˥ɟwi˧˥ ŋaː˧˩ ɗə̰wk˨˨ ton˧˥ɟwi˧˥˧ ŋa̰ː˨˨ ɗə̰wk˨˨ ton˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm Hán-Việt từ thành ngữ chữ Hán 唯我獨尊.

Thành ngữ

[sửa]

duy ngã độc tôn

  1. Được cho là câu nói đầu tiên khi Phật Thích Ca Mâu Ni đản sinh.
  2. Chê kẻ tự đề cao mình, cho rằng chỉ có mình là đáng tôn quý.
    Thiên thượng thiên hạ duy ngã độc tôn.


Dịch

[sửa]