før
Tiếng Na Uy[sửa]
Tính từ[sửa]
Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | før |
gt | ført | |
Số nhiều | føre | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
før
- Không tàn tật, không tật nguyền, khỏe mạnh.
- Han er frisk og før.
- To lớn, mập mạp.
- Hun er en høy, før dame.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) arbeidsfør: Đủ sức khỏe để làm việc.
- (1) våpenfør: Đủ sức cầm súng chiến đấu.
- (1) vanfør: Tàn tật, tật nguyền.
Phó từ[sửa]
Cấp | Biến tố |
---|---|
Thường | før |
So sánh | - |
Cao | først |
før
- Trước, khi trước, về trước.
- Jeg har ikke sett ham før.
- Før eller senere må han gjøre det.
- Trước nhất, trước tiên, đầu tiên.
- Fra først av tenkte vi å gjøre v8rt beste.
- først på dagen
- fyrst i april
- Không trước.
- Vi reiser først om en uke.
- Tiên phong, dẫn đầu.
- å gå først i toget
- i stå først på listen
- Một khi.
- Når du først er her, kan du ta med dette brevet til naboen din.
Giới từ[sửa]
før
- Trước, trước khi (thời gian).
- Hun pleier å komme hjem før klokka fem.
- Han reiste før de andre.
- Hun kom før jeg/meg.
- Jeg treffer deg før du reiser?
Tham khảo[sửa]
- "før". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)