dẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥jəŋ˧˩˨jəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ɟən˧˩ɟə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

dẫn

  1. Cùng đi để đưa đến nơi nào đó.
    Dẫn con đến trường.
    Dẫn đường.
  2. Làm cho đi theo một đường, một hướng nào đó.
    Cầu thủ dẫn bóng.
    Ống dẫn dầu.
    Nhận thức đúng dẫn đến hành động đúng.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định, trong các cuộc tế lễ, cưới xin.
    Nhà trai đang dẫn đồ cưới đến.
  4. Đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh.
    Dẫn một câu làm thí dụ.
    Dẫn một tác giả.
    Dẫn sách.
  5. (Kng.) . Dẫn điểm (nói tắt).
    Đội A đang dẫn với tỉ số 2-1.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]