Bước tới nội dung
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
fauve /fɔv/
- (Có màu) Vàng hung.
- Le pelage du lion est fauve — lông sư tử có màu vàng hung
- bêtes fauves — ác thú
Danh từ[sửa]
fauve gđ /fɔv/
- Màu vàng hung.
- Ác thú (như) hổ, sư tử...
- (Les fauves) Họa sĩ phái fôvit.
Tham khảo[sửa]
-