Bước tới nội dung

phái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
faːj˧˥fa̰ːj˩˧faːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːj˩˩fa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phái

  1. Đơn thuốc.
    Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (Đặng Thai Mai)
  2. Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị.
    Phái lãng mạn.
    Phái tả.
    Phái hữu.

Động từ

[sửa]

phái

  1. Cử đi làm một công tác gì.
    Phái cán bộ ra ngoại quốc.
    Phái người về nông thôn.

Tham khảo

[sửa]