phái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːj˧˥ | fa̰ːj˩˧ | faːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːj˩˩ | fa̰ːj˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phái”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]phái
- Đơn thuốc.
- Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (Đặng Thai Mai)
- Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị.
- Phái lãng mạn.
- Phái tả.
- Phái hữu.
Động từ
[sửa]phái
Tham khảo
[sửa]- "phái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)