họa sĩ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ːʔ˨˩ siʔi˧˥ | hwa̰ː˨˨ ʂi˧˩˨ | hwaː˨˩˨ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˨˨ ʂḭ˩˧ | hwa̰˨˨ ʂi˧˩ | hwa̰˨˨ ʂḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
họa sĩ
- Hoạ sĩ.
- Người vẽ tranh chuyên nghiệp, có trình độ cao.
- Một hoạ sĩ tài ba.
- Phòng tranh của các hoạ sĩ trẻ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "họa sĩ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)