faux pas

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌfəʊ ˈpɑː/ số ít, /ˌfəʊ ˈpɑːz/ số nhiều

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Pháp faux pas, từ faux (“sai, nhầm”) + pas (“bước”).

Danh từ[sửa]

faux pas (số nhiều faux pas)

  1. Lỡ lời.
  2. Sự lỗi lầm, sự thiếu sót (làm tổn thương đến danh dự của mình).
  3. Sự vi phạm quy ước xã hội.


Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌfo ˈpa/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
faux pas
ˌfo ˈpa
faux pas
ˌfo ˈpa

faux pas

  1. Sự lỗi lầm, sự thiếu sót (làm tổn thương đến danh dự của mình).
  2. Sự vi phạm quy ước xã hội.