quy ước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ ɨək˧˥kwi˧˥ ɨə̰k˩˧wi˧˧ ɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ ɨək˩˩kwi˧˥˧ ɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

quy ước

  1. Những điều quy định thoả thuận với nhau về một vấn đề nào đó, cần phải làm theo.
    Thực hiện đúng quy ước.
    Vi phạm các quy ước quốc tế.

Động từ[sửa]

quy ước

  1. Thoả thuận với nhau mà quy định.
    Kí hiệu quy ước.
    Hẹn gặp tại địa điểm đã quy ước.
    Người ta quy ước 0! bằng 1.

Tham khảo[sửa]

  • Quy ước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam