felle
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | felle | fella, fellen |
Số nhiều | feller | fellene |
felle gđc
- Cái bẫy.
- Han satte opp ei felle for å fange mus.
- å gå i fella — Mắc bẫy.
Từ dẫn xuất[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | felle | fellen |
Số nhiều | feller | fellene |
felle gđ
Từ dẫn xuất[sửa]
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å felle |
Hiện tại chỉ ngôi | felller |
Quá khứ | fellte |
Động tính từ quá khứ | fellt |
Động tính từ hiện tại | — |
felle
- Đốn, chặt. Đánh đổ. Hạ sát.
- De felte to små trær.
- å felle tømmer
- Han felte tre elger.
- Regjeringen ble felt av opposisjonen.
- Han ble felt i straffefeltet.
- et fellende bevis — Bằng cớ quyết định.
- Rơi, rớt, rụng.
- Barnet feller tennene.
- å felle tårer — Rơi nước mắt.
Tham khảo[sửa]
- "felle". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)