Bước tới nội dung

rớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəːt˧˥ʐə̰ːk˩˧ɹəːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹəːt˩˩ɹə̰ːt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rớt

  1. Nước dãi chảy dài.
    Thằng bé ăn kẹo, rớt đầy mép.

Động từ

[sửa]

rớt

  1. Rơi ra thành giọt.
    Thương rớt nước mắt.
  2. Rơi lại sau, sót lại sau.
    Bị rớt lại, không theo kịp đơn vị.
  3. Đphg Rơi, rơi xuống.
    Làm rớt cái bát.
  4. Đphg Hỏng thi, không đỗ.
    Thi rớt.

Tham khảo

[sửa]