Bước tới nội dung

rụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵʔŋ˨˩ʐṵŋ˨˨ɹuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuŋ˨˨ɹṵŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

rụng

  1. Rơi ra; Lìa ra.
    Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh rụng xuống, trời hay chăng trời. (ca dao)
    Tóc rụng.
    Rụng răng.

Tham khảo

[sửa]