gâteau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
gâteau
/ɡa.tɔ/
gâteaux
/ɡa.tɔ/

gâteau /ɡa.tɔ/

  1. Bánh ngọt.
    Servir des gâteaux au dessert — dọn bánh ngọt ăn tráng miệng
  2. Bánh (vật hình bánh).
    Gâteau de marc d’arachide — bánh khô dầu lạc
  3. Tầng ong.
    avoir part au gâteau — (thân mật) được hưởng phần chia lãi (trong việc gì)
    c’est du gâteau! — (thân mật) thích quá!+ dễ ợt!
    partager le gâteau — (thường xấu) chia lãi

Tham khảo[sửa]