tầng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤ŋ˨˩ | təŋ˧˧ | təŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tầng
- Loại buồng có chung một sân.
- Tầng gác.
- Tầng dưới.
- Nhà ba tầng.
- Các lớp trên dưới khác nhau của một vật.
- Tầng mây.
- Lớp lộ thiên của một mỏ than.
- Độ cao so với mặt đất.
- Máy bay địch bay ở tầng nào cũng bị bắn rơi.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tầng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)