gạo tám thơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ːʔw˨˩ taːm˧˥ tʰəːm˧˧ɣa̰ːw˨˨ ta̰ːm˩˧ tʰəːm˧˥ɣaːw˨˩˨ taːm˧˥ tʰəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːw˨˨ taːm˩˩ tʰəːm˧˥ɣa̰ːw˨˨ taːm˩˩ tʰəːm˧˥ɣa̰ːw˨˨ ta̰ːm˩˧ tʰəːm˧˥˧

Danh từ[sửa]

gạo tám thơm

  1. Thứ gạo nhỏ hạtthơm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]