thơm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəːm˧˧ | tʰəːm˧˥ | tʰəːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəːm˧˥ | tʰəːm˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
thơm
- Có mùi hương dễ chịu.
- Mùi hoa thật là thơm.
- Hoa thơm Trà có hương sen thơm.
- (Tiếng tăm) Tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi.
- Tiếng thơm muôn thuở.
- (Hóa học) Dùng chỉ những hợp chất chứa vòng benzen, hoặc những vòng tương tự.
- Benzen, borazin, phenol là những chất thơm.
Dịch[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Danh từ[sửa]
thơm
Dịch[sửa]
Động từ[sửa]
thơm
- Toát ra một mùi hương dễ chịu.
- Cô ấy luôn thơm một mùi nước hoa.
- (Khẩu ngữ) Hôn (đối với trẻ con).
- Thơm vào má bé.
- Con thơm mẹ nào.
Tham khảo[sửa]
- "thơm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)