Bước tới nội dung

gội ơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣo̰ʔj˨˩ əːn˧˧ɣo̰j˨˨ əːŋ˧˥ɣoj˨˩˨ əːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣoj˨˨ əːn˧˥ɣo̰j˨˨ əːn˧˥ɣo̰j˨˨ əːn˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

gội ơn

  1. Thấm nhuần ơn của người trên (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]