garagardo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Basque[sửa]

Wikipedia tiếng Basque có bài viết về:
Garagardo.

Từ nguyên[sửa]

Chứng thực lần đầu vào năm 1896. Từ ghép được đọc lược âm tiết trùng giữa garagar (đại mạch) +‎ ardo (rượu vang). Được mô phỏng theo từ gararno (nghĩa đen rượu lúa mì) có trước đó, bản thân từ này có lẽ được Manuel de Larramendi đặt ra năm 1745.

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /ɡaɾaɡardo/ [ɡa.ɾa.ɣ̞ar.ð̞o]
  • Vần: -ardo
  • Tách âm: ga‧ra‧gar‧do

Danh từ[sửa]

garagardo bđv

  1. Bia (thức uống).
    • 1934, Tene Mujika, Gogo-Oñazeak[1], Tolosa, bản gốc lưu trữ ngày 2021-09-14, tr. 22:
      Oraindik amabietara, garagardoa artzeko lain asti ba-degu.
      Chúng tôi có thời gian để uống một ít bia trước buổi trưa.

Biến cách[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Đọc thêm[sửa]

  • "garagardo", Euskaltzaindiaren Hiztegia, euskaltzaindia.eus
  • garagardo”, Orotariko Euskal Hiztegia, euskaltzaindia.eus